Bảng giá học phí gia sư cho dịch vụ dạy kèm tại nhà khu vực TPHCM. Bảng giá gia sư này của trung tâm gia sư Hoàng Minh mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo khu vực, môn học, số lượng học viên, thời gian của buổi học và yêu cầu về gia sư,.. cập nhật Tháng 09/2022.
Bảng giá học phí được xây dựng cho tất cả các nhóm học viên cần học gia sư như: gia sư mẫu giáo, vào lớp 1, tiểu học cấp 1, trung học cơ sở cấp 2, trung học phổ thông cấp 3, SV và người đi làm,..
Bảng giá dạy báo bài các môn toán, lý, hóa, văn, Anh văn, sinh sử địa, ôn tốt nghiệp cấp 2, 3, đại học. Học phí gia sư ngoại ngữ: tiếng Anh, Hoa, Nhật, Hàn, dạy học sinh trường quốc tế. Luyện thi Mover, Flyers, luyện Toeic, Ielts, dạy trẻ tự kỷ,…dạy đàn, vẽ, năng khiếu theo yêu cầu.
Sinh viên giỏi (1 – 3 năm kinh nghiệm)
Cấp học | 2b/t | 3b/t | 4b/t | 5b/t |
---|
Gia sư vào 1 | 1.000 | 1.500 | 2.000 | 2.400 – 2.500 |
Gia sư lớp 1,2,3,4 | 1.000 | 1.500 | 2.000 | 2.400 – 2.500 |
Các lớp 5,6,7,8 | 1.100 – 1.200 | 1.600 – 1.800 | 2.000 – 2.200 | 2.500 – 2.800 |
Các lớp 9,10,11 | 1.200 – 1.300 | 1.700 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.700 – 3.000 |
Lớp 12 LTĐH | 1.400 – 1.600 | 2.000 – 2.400 | 2.800 – 3.000 | 3.200 – 3.500 |
Giáo viên dạy tự do (trên 3 năm kinh nghiệm)
Cấp học | 2b/t | 3b/t | 4b/t | 5b/t |
---|
Mầm non các Lớp 1,2,3,4 | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 3.000 – 3.200 | 3.800 – 4.000 |
Lớp 5,6,7,8 | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 3.000 – 3.200 | 3.800 – 4.000 |
Các lớp 9,10,11 | 1.800 – 2.000 | 2.700 – 3.000 | 3.600 – 3.800 | 4.500 – 4.800 |
Lớp 12, LTĐH | 1.800 – 2.000 | 2.700 – 3.000 | 3.600 – 3.800 | 4.500 – 4.800 |
Giáo viên trường (trên 5 năm kinh nghiệm)
Cấp học | 2b/t | 3b/t | 4b/t | 5b/t |
---|
Mầm non các Lớp 1,2,3,4 | 1.800 – 2.000 | 2.800 – 3.000 | 3.800 – 4.000 | N.A |
Các lớp 5,6,7,8 | 2.000 – 2.200 | 2.000 – 3.200 | 4.000 – 4.200 | N.A |
Các lớp 9,10,11 | 2.200 – 2.400 | 3.200 – 3.600 | 4.400 – 4.600 | N.A |
Lớp 12, LTĐH | 2.400 – 2.600 | 3.400 – 3.600 | 4.600 – 4.800 | N.A |
Bảng giá gia sư ngoại ngữ
Bảng giá dạy tiếng Anh giao tiếp
Môn học | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên dạy AV giao tiếp | 1tr5 | 2tr2 | 2tr8 |
Giáo viên dạy AV giao tiếp | 2tr | 3tr | 3tr8 |
Dạy tiếng Anh Cambridge Movers Fyers
(Staters, Mover, Flyers) | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên kinh nghiệm | 1tr2 | 1tr8 | 2tr4 |
Giáo viên chuyên nghiệp | 2tr | 3tr | 4tr |
Học phí dạy tiếng Trung Hoa
(tiếng Hoa giao tiếp; ôn HSK) | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên kinh nghiệm | 1tr6 | 2tr4 | 3tr2 |
Giáo viên chuyên nghiệp | 2tr | 3tr | 4tr |
Học phí dạy tiếng Nhật
(tiếng Nhật giao tiếp; ôn N) | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên kinh nghiệm | 1tr6 | 2tr4 | 3tr2 |
Giáo viên chuyên nghiệp | 2tr | 3tr | 4tr |
Học phí dạy tiếng Hàn
(tiếng Hàn giao tiếp; Ôn Topik) | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên kinh nghiệm | 1tr6 | 2tr4 | 3tr2 |
Giáo viên chuyên nghiệp | 2tr | 3tr | 4tr |
Học phí dạy Toeic
Môn học | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên dạy mức cơ bản Toeic 500 – 600 | 1tr6 | 2tr4 | 3tr2 |
Sinh viên dạy mức trung cấp Toeic 600 – 700 | 1tr8 | 2tr7 | 3tr6 |
Giáo viên chuyên nghiệp (các cấp độ) | 2tr2 | 3tr2 | 4tr2 |
Học phí dạy Ielts
Môn học | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên dạy mức cơ bản Pre ielts 5.0 | 2tr | 2tr8 | 3tr6 |
Sinh viên dạy mức nâng cao 6.0 | 2tr4 | 3tr5 | 4tr5 |
Giáo viên chuyên nghiệp | trên 3tr | trên 4tr5 | trên 6tr |
Bảng giá gia sư dạy hs trường quốc tế
Cho học sinh trường quốc tế song ngữ cấp 2-3 | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên kinh nghiệm kèm cấp 1 song ngữ Cambridge | 1tr4 | 2tr | 2tr5 |
Sinh viên kinh nghiệm kèm cấp 2,3 các môn Math – Science | 2tr | 2tr8 | 3tr6 |
Giáo viên chuyên nghiệp | 2tr8 | 4tr2 | 5tr6 |
Học phí gia sư trẻ tự kỷ
(Dạy trẻ đặc biệt, chậm nói, tăng động giảm chú ý,..) | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Giáo viên (ko nhận SV) | 2tr | 3tr | 4tr |
Học phí gia sư đàn
(Piano – Organ – Guitar) | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên kinh nghiệm | 1tr6 | 2tr4 | 3tr2 |
Giáo viên chuyên nghiệp | 2tr | 3tr | 4tr |
Học phí gia sư vẽ
(Vẽ hội họa, năng khiếu, vẽ ôn thi) | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|
Sinh viên kinh nghiệm | 1tr6 | 2tr4 | 3tr2 |
Giáo viên chuyên nghiệp | 2tr2 | 3tr2 | 4tr |
Gia sư tiếng Việt cho người nước ngoài
(Dạy tiếng Việt các kỹ năng nghe nói đọc viết) | Học phí theo buổi |
---|
Dạy tiếng Việt dùng tiếng Anh | 250k – 300k/buổi 90p |
Dùng tiếng Hoa Nhật Hàn,,, | 300k – 350k/buổi 90p |
Đây là mức học phí chung cho 1 gia sư dạy kèm 1 học sinh tại nhà học sinh, mỗi buổi học chuẩn tối thiểu là 1h30p – 2h. Mức học phí có thể thay đổi nếu phía phụ huynh học sinh có thêm học học viên, yêu cầu học tăng thời gian, yêu cầu thêm môn học,…
Bảng giá này áp dụng chung cho việc học phí môn toán hoặc tiếng Anh, lý, hóa, văn, sinh, sử,..Với các em học sinh cấp 1, cấp 2 thì việc kèm chung các môn vẫn có khung bảng giá như vậy. Còn nếu các em học sinh lớp 9 cấp 3 và ôn thi tốt nghiệp nếu PHHS yêu cầu kèm chung các môn thì học phí sẽ tăng thêm khoảng 10 – 30%
Lưu ý: đối với học sinh, học viên có nhu cầu ôn thi cấp tốc (ôn trong thời gian dưới 2 tháng) thì học phí sẽ được tính riêng (cao hơn học phí trung bình khoảng 20% – 50%)
Với các môn học chuyên ngành cho sinh viên và các môn năng khiếu thì phhs có thể liên hệ để được tư vấn cụ thể thêm
Trung tâm gia sư Hoàng Minh – với 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tìm gia sư dạy kèm trung tâm bảo đảm sẽ là cầu nối tốt cho các PHHS tìm gia sư dạy kèm cho con em mình. Tinh thần trách nhiệm tốt, quy trình tuyển chọn gia sư kỹ lưỡng, các gia sư đều là cộng tác viên dạy kèm lâu năm.